Hiện nay, mua xe trả góp đang được nhiều khách hàng lựa chọn vừa giúp người mua nhanh chóng sử hữu chiếc xe như ý phục vụ cho công việc và nhu cầu đi lại của bản thân và gia đình lại vừa giúp họ giảm được rất nhiều áp lực khi mua xe nhờ thời gian hoàn trả vốn dài, lãi suất thấp kèm theo nhiều gói ưu đãi hấp dẫn và tránh được nhiều rủi ro, tốn kém chi phí, …
1) Lợi ích và đặc điểm
- Thủ tục vay đơn giản, thuận tiện.
- Lãi suất cạnh tranh, lãi tính trên dư nợ giảm dần.
- Được ưu đãi lãi suất và các khoản phí liên quan theo các chương trình ưu đãi theo từng ngân hàng.
- Mức cho vay cao (tối đa 80% giá trị xe mua).
- Thời hạn cho vay tối đa lên tới 8 năm.
- Được tư vấn bởi đội ngũ cán bộ chuyên nghiệp, nhiệt tình.
- Có nhân viên ngân hàng hỗ trợ tư vấn riêng hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ, thủ tục trả góp đến khi nhận xe
- Với những người tài chính yếu: việc mua xe trả góp đáp ứng ngay được nhu cầu sở hữu xe của bạn, phục vụ ngay nhu cầu công việc.
- Với những người làm kinh doanh: đáp ứng được mục đích sử dụng xe của mình, lại vừa tận dụng được nguồn vốn với lãi suất thấp để mở rộng kinh doanh.
- Hạn chế rủi ro: trong những trường hợp xảy ra tai nạn nặng, mất cắp, cháy nổ…. khi mua xe trả góp thì ngân hàng sẽ là người chia sẻ rủi do này với bạn, do phần lớn giá trị của chiếc xe là tiền của ngân hàng
2) Điều kiện vay vốn
Khách hàng cá nhân/hộ gia đình người Việt Nam, cá nhân người nước ngoài.
Sinh sống hoặc làm việc thường xuyên: Tại tỉnh/thành phố Chi nhánh ngân hàng cho vay hoặc địa bàn giáp ranh tỉnh/thành phố Chi nhánh cho vay.
Có thu nhập thường xuyên, ổn định và đảm bảo khả năng trả nợ.
Có tài sản bảo đảm cho khoản vay phù hợp các quy định của ngân hàng.
3) Tài sản bảo đảm
- Tài sản bảo đảm là chính xe ô tô vay mua.
- Tài sản khác thuộc sở hữu của khách hàng/bên thứ ba.
- Kết hợp hai hình thức bảo đảm trên.
4) Hồ sơ vay vốn
Thủ tục mua xe VinFast trả góp đứng tên Cá nhân:
Giấy tờ pháp lý
- Sao y hộ khẩu, giấy đăng ký kết hôn.
- Sao y CMND (cả hai vợ chồng nếu đã kết hôn).
- Giấy chứng nhận độc thân (với khách chưa có gia đình hay đã ly hôn).
- Hợp đồng mua xe (bên bán xe sẽ cung cấp cho bạn).
Giấy tờ chứng minh thu nhập từ 1 trong các nguồn sau:
- Cá nhân làm tại công ty: Hợp đồng lao động, sao kê 3 tháng lương gần nhất (phiếu xác nhận tiền mặt từ Cty hoặc sao kê lương trả qua tài khoản từ Ngân hàng)
- Hoặc Đích danh góp vốn vào Công ty (có tên trên ĐKKD) .
- Hoặc Hộ kinh doanh cá thể: Giấy phép kinh doanh (nếu có), Biên lai đóng thuế môn bài, thuế khoán, sổ nhập hàng đầu vào – đầu ra…
- Hoặc Nguồn thu khác như: Có nhà cho thuê, có máy móc cho thuê…
Thủ tục mua xe VinFast trả góp đứng tên Công ty:
Giấy tờ pháp lý
- CMND phô tô của giám đốc doanh nghiệp
- Giấy phép thành lập công ty.
- Đăng ký kinh doanh.
- Hợp đồng mua xe (bên bán xe sẽ cung cấp cho bạn).
Giấy tờ chứng minh thu nhập từ 1 trong các nguồn sau:
- Báo cáo thuế 2 năm gần nhất.
- Quyết định bổ nhiệm giám đốc và kế toán trưởng…
5) Các bước mua xe ô tô trả góp
- Sau khi chọn được chiếc xe ưng ý quý khách đặt cọc bằng hình thức chuyển khoản hoặc thanh toán tiền mặt tại cho Đại lý Ô tô VinFast, tiến hành ký kết đồng đồng mua xe với VinFast.
- Nhân viên ngân hàng liên hệ hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ, giấy tờ, thẩm định.
- Ngân hàng cấp giấy thông báo tín dụng sau đó quý khách sẽ thanh toán chi phí trả góp và chi phí đăng ký xe tiến hành đi đăng ký xe.
- Quá trình đăng ký xe hoàn tất quý khách mang theo giấy tờ CMND / Căn cước công dân ra ngân hàng ký hợp đồng tín dụng (quý khách đọc rõ các điều khoản, quy định, thời gian thanh toán định kỳ hàng tháng cho ngân hàng).
- Khi ký xong các hợp đồng tín dụng, ngân hàng chuyển tiền vào tài khoản của VinFast quý khách mang theo giấy tờ tuỳ thân đến Đại lý làm thủ tục nhận xe.
- Khi nhận được đăng ký gốc từ Phòng cảnh sát giao thông ngân hàng sẽ cung cấp bản sao y đăng ký để quý khách sử dụng.
5) Bảng lãi suất vay mua xe ôtô năm 2021
STT | Ngân hàng | Lãi suất ưu đãi (%/năm) | Lãi suất sau ưu đãi | Thời hạn vay tối đa | ||||
3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 24 tháng | 36 tháng | ||||
1 | Vietcombank | 7,7 | LSTK 24 tháng + 3,5% | 5 năm | ||||
2 | VietinBank | 7,9 | LSTK 13 tháng + 3,5% | 5 năm | ||||
3 | BIDV | 8,5 | LSTK 12 tháng + 3,5% | 7 năm | ||||
4 | Agribank | 7,9 | – | 6 năm | ||||
5 | Techcombank | 7,49 | 7,99 | 8,79 | 9,25 | Lãi suất cơ sở + 3,79% | 7 năm | |
6 | VPBank | 7,9 | 11,5 | LSTK 24 tháng + 4,5% | 7 năm | |||
7 | TPBank | 7,6 | 8,2 | 9,5 | – | 5 năm | ||
8 | Sacombank | 12 | LSTK 13 tháng + 4,9% | – | ||||
9 | ACB | 9,8 | LSTK 13 tháng + (2,5% – 4%) | 7 năm | ||||
10 | MBBank | 8,29 | – | 7 năm | ||||
11 | Shinhan Bank | 8,3 | LSTK 12 tháng + 3,2% | – | ||||
12 | VIB | 7,99 | 9,39 | Lãi suất cơ sở + 3,99% | 8 năm |
(Bảng lãi suất có thể thay đổi theo chính sách mới nhất của ngân hàng, để biết thông tin lãi suất và chính sách mới nhất của ngân hàng, quý khách vui lòng liên hệ hotline: 0988 302 882)