VinFast Fadil

ƯU ĐÃI LỚN
Liên hệ ngay Hotline trên Website
Model VinFast Fadil
Động cơ Xăng 1.4 lít
Hộp số Tự động vô cấp (CVT)
Dẫn động FWD - Dẫn động cầu trước
Mức tiêu hao nhiên liệu 5 lít/100km cao tốc
7.11 lít
city mpg
5.11 lít
hwy mpg

ĐĂNG KÝ ĐẶT CỌC – NHẬN ƯU ĐÃI LỚN CHƯA TỪNG CÓ

(Đăng ký thông tin và liên hệ ngay hotline của chúng tôi để được tư vấn chi tiết)

    Họ và tên

    Địa chỉ (theo Hộ khẩu)

    Điện thoại

    Loại xe/Model

    Màu xe

    Thời gian bạn muốn nhận xe

    Yêu cầu khác


    Bằng cách điền thông tin ĐĂNG KÝ ĐẶT CỌC MUA XE, Chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn ngay để hướng dẫn các thủ tục mua xe với giá Hỗ trợ lớn nhất từ VinFast.

    VinFast Fadil là dòng xe Hatchback 5 chỗ ngồi. Chính thức ra mắt từ năm 2018 tại Việt Nam. Là dòng xe đầu tiên của VinFast tới tay khách hàng trong năm 2019. Với những ưu điểm nổi trội Fadil trở thành dòng xe bán chạy nhất Phân khúc A năm 2020.  Xe có động cơ xăng 1.4 lít công suất 98 mã lực mạnh mẽ nhất phân hạng A, hộp số tự động vô cấp CVT vượt trội cùng hệ thống an toàn và công nghệ vượt trội.

    VinFast Fadil 2019

    Mang dáng vẻ của một chiếc CUV (xe địa hình cỡ nhỏ) khoẻ khoắn, mạnh mẽ. VinFast Fadil đã tạo ra một phân khúc CUV mini mới tại Việt Nam. Đặc biệt ở Phiên bản cao cấp, VinFast Fadil khiến người dùng phải có một cách nhìn khác về những tính năng an toàn cần có của dòng xe đô thị đa dụng cỡ nhỏ với hàng loạt các trang bị An toàn cao cấp.

     

    •  Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
    •  Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
    •  Hệ thống cân bằng điện tử ESC
    •  Hệ thống kiểm soát lực kéo (chống trơn trượt) TSC
    •  Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
    •  Màn hình cảm ứng tích hợp camera lùi (Bản nâng cao)
    •  Hệ thống chống lậ ROM
    •  Hệ thống 6 túi khí (bản cao cấp)

    Những tính năng “vượt tầm phân khúc” này không chỉ bảo vệ tối đa cho người lái và hành khách mà còn giúp chiếc xe vận hành an toàn và ổn định.

    Tổng quan về VinFast Fadil

    (Click vào nút bên dưới để khám phá các tính năng vượt trội của VinFast Fadil)

    THIẾT KẾ NGOẠI THẤT FADIL

    HIỆN ĐẠI & NĂNG ĐỘNG

    VinFast Fadil sở hữu một thiết kế vô cùng bắt mắt, đậm chất châu Âu và hướng tới thiết kế của một chiếc mini CUV. Các đường nét thiết kế mang hơi thở châu Âu hòa quyện cùng những điểm nhấn đặc trưng của tinh thần Việt tạo nên một mẫu hatchback lý tưởng cho đô thị, nhỏ gọn và thông minh, sẵn sàng chinh phục mọi cung đường thành phố.

    Phần đầu xe với lưới tản nhiệt tạo hình sóng, logo chữ “V” ở giữa kéo dài sang hai bên nối liền với cụm đèn pha tạo sự liền mạch và ấn tượng về thương hiệu “VinFast”. VinFast Fadil 2019 được trang bị đèn pha halogen kết hợp cùng dải Led ban ngày. Đèn sương mù tròn nằm ở vị trí sát phía dưới.

    Ở phần thân, Fadil cũng có đầy đủ các trang bị tiện nghi như đèn báo rẽ, có thể chỉnh gập điện và đặc biệt là có thêm chức năng sấy kính. Mâm xe của Fadil hợp kim thể thao ấn tượng, dọc thân xe là các đường gân dập nổi tạo sự cứng cáp, liền mạch và ra tăng khả năng khí động học cho xe.

    Đuôi xe với phần cản sau được thiết kế dạng bản to. Phía trên hai bên là cụm đèn hậu được bo tròn phần góc. Đèn báo phanh trên cao dạng LED. Cụm đèn hậu ấn tượng hơn với dải Led. Cản sau được trang trí thêm ốp gầm màu bạc mang đến diện mạo khá cứng cáp, thể thao.

    Đặc biệt Fadil được trang bị thêm thanh giá nóc mạ cờ rôm nhô cao giúp xe cứng cáp hơn.

    MỘT SỐ CHI TIẾT NGOẠI THẤT FADIL

    VinFast Fadil cum den pha

    Cụm đèn pha

    VinFast Fadil gia noc

    Nóc xe

    VinFast Fadil den gam suong mu

    Đèn gầm

    VinFast Fadil cum den hau

    Cụm đèn hậu

    VinFast Fadil cum guong chieu hau

    Cụm gương chiếu hậu

    VinFast Fadil mam hop kim

    Mâm hợp kim

    (Bản nâng cao)

    Nội thất VinFast Fadil

    THOẢI MÁI & TIỆN DỤNG

    Chú trọng trải nghiệm của người dùng, Fadil mang đến khoang ngồi thoải mái bên trong một kích cỡ nhỏ gọn và đậm chất đô thị. Đồng thời tích hợp hệ thống tiện ích tiện dụng, hỗ trợ tối đa cho hành khách trên xe.

    Không gian nội thất của Fadil có thiết kế tương đối đẹp mắt và đặc biệt là có màn hình cảm ứng trung tâm lên đến 7 inch trên phiên bản cao cấp với kết nối Android Auto và Apple CarPlay, giúp người dùng thuận tiện hơn trong việc điều khiển các chức năng giải trí trên xe. Các ghế ngồi đều được bọc da cho cả hai phiên bản. Hệ thống âm thanh 6 loa và kết nối bluetooth cũng là trang bị chung…

    Không gian thoải mái

    Không gian nội thất thoáng đãng và khoang hành lý rộng rãi tạo sự thoải mái cho mọi chuyến đi.

    Tiện ích hợp thời

    Màn hình giải trí 7 inch kết nối điện thoại và dàn âm thanh 6 loa đem lại trải nghiệm giải trí ấn tượng.

    Trang bị tiện dụng

    Nội thất bọc da, kết nối Bluetooth, đàm thoại rảnh tay, điều hòa tự động có cảm biến độ ẩm tạo nên một không gian thân thiện.

     

    MỘT SỐ CHI TIẾT NỘI THẤT FADIL

    VinFast noi that (2)
    VinFast noi that (4)
    VinFast noi that (3)
    VinFast noi that (5)
    VinFast noi that 2 (1)
    VinFast noi that 1 (2)
    VinFast noi that 2 (2)
    VinFast noi that 1 (9)
    VinFast noi that 2 (4)

    ĐỘNG CƠ & CÔNG NGHỆ

    AN TOÀN & THÔNG MINH

    Tự tin lướt qua mọi con phố, an tâm trên những hành trình dài với động cơ 1.4L cùng hàng loạt tích hợp công nghệ thông minh và tiện dụng giúp tăng cường trải nghiệm lái. Hơn hết là hệ thống an toàn vượt trội nhất phân khúc, cho bạn vững tay lái trên mọi cung đường.

    KHẢ NĂNG VẬN HÀNH VƯỢT TRỘI

    Ở cả 2 phiên bản, VinFast Fadil sở hữu khối động cơ xăng 1.4L cùng hộp số tự động vô cấp CVT. Công suất cực đại 98 mã lực tại 6200 vòng/phút và mômen xoắn cực đại 128Nm (4.400 vòng/phút) . Sức mạnh trên có thể so sánh với những mẫu xe ở phân khúc cao hơn, bởi đối thủ ngang tầm chỉ dùng động cơ 1.0L hoặc 1.2L. Với khối động cơ 1.4L kết hợp cùng hệ thống khung gầm chắc chắn và các trang bị an toàn phong phú giúp chiếc xe mạnh, tăng tốc tốt mang lại trải nghiệm lái phấn khích cho người dùng.

    Động cơ & Vận hành Động cơ 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng
    Công suất tối đa (Hp/rpm) 98/6200
    Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 128/4400
    Hộp số Vô cấp, CVT
    Dẫn động Cầu trước
    Hệ thống treo trước MacPherson
    Hệ thống treo sau Phụ thuộc, dầm xoắn
    Trợ lực lái Trợ lực điện

    Bảng so sánh công suất động cơ của Fadil và một số mẫu xe phân hạng A: Toyota Wigo, Kia Morning, Hyundai i10, Suzuki Celerio

    Hạng A (Bản cao nhất)  Xe đô thị đa dụng 
    Toyota Wigo G 1.2AT Kia Morning Si AT Hyundai i10 1.2AT Suzuki Celerio 1.0L Fadil 
    1.2L 1.25L 1.2L 1.0L 1.4L
    86Hp 86Hp 82Hp 67Hp 98Hp
    107Nm 120Nm 114Nm 90Nm 128Nm

    TÍNH NĂNG AN TOÀN VƯỢT TẦM PHÂN KHÚC

    van hanh vinfast fadil 2020

    Vượt qua các tiêu chí đánh giá khắt khe về độ an toàn của xe mới của ASEAN NCAP Vinfast Fadil đã đạt chứng nhận an toàn 4 sao. Đây cũng là kết quả cao trong phân khúc xe hạng A, xứng đáng với danh xưng “chiếc xe an toàn nhất phân khúc” tại thị trường Việt Nam.

    VinFast Fadil sở hữu rất nhiều hệ thống an toàn cao cấp mà chỉ có ở các xe Hạng sang như: Hệ thông cân bằng điện tử ESC, hệ thống chống lật ROM, hệ thống kiểm soát lực kéo TCS, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA…..

    CHI TIẾT CÁC TRANG BỊ AN TOÀN TRÊN FADIL:

    PHIÊN BẢN TIÊU CHUẨN NÂNG CAO CAO CẤP
    An toàn, an ninh Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/tang trống
    Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
    Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD
    Hệ thống cân bằng điện tử ESC
    Chức năng kiểm soát lực kéo TCS
    Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
    Chức năng chống lật ROM
    Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe Không Không
    Camera lùi (tích hợp cùng màn hình) Không
    Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước
    Cảnh báo thắt dây an toàn hai hàng ghế
    Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX
    Hệ thống túi khí 2 túi khí 6 Túi khí
    Khóa cửa tự động khi xe di chuyển Không
    Chìa khóa mã hóa
    Cảnh báo chống trộm Không Không
    Thông số kỹ thuật VinFast Fadil

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT VINFAST FADIL

    (Quý khách xoay ngang màn hình để xem thông số dễ dàng trên di động)

    THÔNG SỐ / PHIÊN BẢN TIÊU CHUẨN NÂNG CAO CAO CẤP

    Kích thước

    Dài x Rộng x Cao (mm) 3676x1632x1530
    Chiều dài cơ sở (mm) 2385
    Tự trọng/ tải trọng (kg) 993/386
    Khoảng sáng gầm xe (mm) 150

    Động cơ và vận hành

    Động cơ 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng
    Công suất tối đa (Hp/rpm) 98/6200
    Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 128/4400
    Hộp số Vô cấp, CVT
    Dẫn động Cầu trước
    Dung tích bình nhiên liệu (lít) 32
    Loại nhiên liệu Xăng không chì có trị số ốc tan 92 hoặc cao hơn
    Mức tiêu thụ nhiên liệu 5,11 lít/100km ngoài đô thị
    5,85 lít/100km đường hỗn hợp
    7,11 lít/100km trong đô thị
    Tốc độ tối đa (km/h) 179
    Hệ thống treo trước MacPherson
    Hệ thống treo sau Phụ thuộc, dầm xoắn
    Trợ lực lái Trợ lực điện

    Ngoại thất

    Đèn pha chiếu xa & chiếu gần Halogen
    Điều chỉnh góc chiếu sáng Chỉnh cơ
    Đèn chiếu sáng ban ngày Halogen Halogen LED
    Đèn sương mù trước
    Đèn hậu Halogen Halogen LED
    Đèn phanh thứ 3 trên cao
    Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương
    Trụ B sơn màu đen sang trọng Không
    Kính cửa số chỉnh điện Lên/ Xuống 1 chạm cửa lái
    Kích thước lốp 185/55R15
    La-zăng Hợp kim nhôm Hợp kim nhôm, 2 màu Hợp kim nhôm, 2 màu
    Lốp dự phòng
    Màu xe Tùy chọn trong 6 màu: Trắng, cam, xanh, xám, đỏ, bạc

    Nội thất

    Số chỗ ngồi 5 chỗ
    Màu nội thất Màu đen/xám
    Chất liệu bọc ghế Da tổng hợp
    Điều chỉnh ghế hàng ghế trước Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái + Chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách
    Hàng ghế sau Gập 60/40
    Vô lăng Chỉnh cơ 2 hướng  Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay  Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay
    Gương trên tấm chắn nắng Bên lái Bên lái & hành khách Bên lái & hành khách
    Đèn trần trước/sau
    Thảm lót sàn

     

    Giải trí

    Màn hình đa thông tin Không Màn hình cảm ứng 7 inch Màn hình cảm ứng 7 inch
    Hệ thống điều hòa Chỉnh cơ Chỉnh cơ Tự động có cảm biến độ ẩm
    Hệ thống âm thanh AM,FM,MP3, 6 loa
    Cổng USB 1 cổng 2 cổng 2 cổng
    Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay

    An toàn

    Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/tang trống
    Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
    Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD
    Hệ thống cân bằng điện tử ESC
    Chức năng kiểm soát lực kéo TCS
    Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
    Chức năng chống lật ROM
    Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe Không Không
    Camera lùi (tích hợp cùng màn hình) Không
    Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước
    Cảnh báo thắt dây an toàn hai hàng ghế
    Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX
    Hệ thống túi khí 2 túi khí 6 Túi khí
    Khóa cửa tự động khi xe di chuyển Không
    Chìa khóa mã hóa
    Cảnh báo chống trộm Không Không

    MÀU XE FADIL

    TRẮNG WH11

    Brahminy White

    ĐỎ RE1

    Mystique Red

    BẠC SI11

    De Sat Silver

    CAM OR11

    Action Orange

    XÁM GR11

    Neptune Grey

    XANH

    Luxury Blue

    (*) Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước, một số hình ảnh xe có thể khác so với thực tế.

    Vehicle price (đ)
    Interest rate (%)
    Period (month)
    Down Payment (đ)
    Calculate
    Monthly Payment
    Total Interest Payment
    Total Amount to Pay

    Bảng tính trả góp mang tính chất tham khảo. Để được tư vấn chi tiết về các thủ tục mua xe trả góp. Lãi suất ưu đãi của các ngân hàng. Quý khách hàng vui lòng liên hệ số điện thoại Hotline trên website của chúng tôi.

      Họ và tên

      Địa chỉ

      Điện thoại

      Loại xe/Model

      Khu vực

      Thời gian bạn muốn

      Yêu cầu khác


      Bằng cách điền thông tin Đăng ký lái thử, bạn sẽ được lên một lịch hẹn lái thử xe ô tô VinFast, chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn ngay sau khi nhận thông tin.

      CÁC DÒNG XE VINFAST MỚI NHẤT

      KÊNH VINFAST ÔTÔ MINH ĐẠO