ĐĂNG KÝ ĐẶT CỌC – NHẬN ƯU ĐÃI LỚN CHƯA TỪNG CÓ
(Đăng ký thông tin và liên hệ ngay hotline của chúng tôi để được tư vấn chi tiết)
(Đăng ký thông tin và liên hệ ngay hotline của chúng tôi để được tư vấn chi tiết)
Lỗi: Không tìm thấy biểu mẫu liên hệ.
VinFast Fadil là dòng xe Hatchback 5 chỗ ngồi. Chính thức ra mắt từ năm 2018 tại Việt Nam. Là dòng xe đầu tiên của VinFast tới tay khách hàng trong năm 2019. Với những ưu điểm nổi trội Fadil trở thành dòng xe bán chạy nhất Phân khúc A năm 2020. Xe có động cơ xăng 1.4 lít công suất 98 mã lực mạnh mẽ nhất phân hạng A, hộp số tự động vô cấp CVT vượt trội cùng hệ thống an toàn và công nghệ vượt trội.
Mang dáng vẻ của một chiếc CUV (xe địa hình cỡ nhỏ) khoẻ khoắn, mạnh mẽ. VinFast Fadil đã tạo ra một phân khúc CUV mini mới tại Việt Nam. Đặc biệt ở Phiên bản cao cấp, VinFast Fadil khiến người dùng phải có một cách nhìn khác về những tính năng an toàn cần có của dòng xe đô thị đa dụng cỡ nhỏ với hàng loạt các trang bị An toàn cao cấp.
Những tính năng “vượt tầm phân khúc” này không chỉ bảo vệ tối đa cho người lái và hành khách mà còn giúp chiếc xe vận hành an toàn và ổn định.
(Click vào nút bên dưới để khám phá các tính năng vượt trội của VinFast Fadil)
VinFast Fadil sở hữu một thiết kế vô cùng bắt mắt, đậm chất châu Âu và hướng tới thiết kế của một chiếc mini CUV. Các đường nét thiết kế mang hơi thở châu Âu hòa quyện cùng những điểm nhấn đặc trưng của tinh thần Việt tạo nên một mẫu hatchback lý tưởng cho đô thị, nhỏ gọn và thông minh, sẵn sàng chinh phục mọi cung đường thành phố.
Phần đầu xe với lưới tản nhiệt tạo hình sóng, logo chữ “V” ở giữa kéo dài sang hai bên nối liền với cụm đèn pha tạo sự liền mạch và ấn tượng về thương hiệu “VinFast”. VinFast Fadil 2019 được trang bị đèn pha halogen kết hợp cùng dải Led ban ngày. Đèn sương mù tròn nằm ở vị trí sát phía dưới.
Ở phần thân, Fadil cũng có đầy đủ các trang bị tiện nghi như đèn báo rẽ, có thể chỉnh gập điện và đặc biệt là có thêm chức năng sấy kính. Mâm xe của Fadil hợp kim thể thao ấn tượng, dọc thân xe là các đường gân dập nổi tạo sự cứng cáp, liền mạch và ra tăng khả năng khí động học cho xe.
Đuôi xe với phần cản sau được thiết kế dạng bản to. Phía trên hai bên là cụm đèn hậu được bo tròn phần góc. Đèn báo phanh trên cao dạng LED. Cụm đèn hậu ấn tượng hơn với dải Led. Cản sau được trang trí thêm ốp gầm màu bạc mang đến diện mạo khá cứng cáp, thể thao.
Đặc biệt Fadil được trang bị thêm thanh giá nóc mạ cờ rôm nhô cao giúp xe cứng cáp hơn.
Cụm đèn pha
Nóc xe
Đèn gầm
Cụm đèn hậu
Cụm gương chiếu hậu
Mâm hợp kim
(Bản nâng cao)
Chú trọng trải nghiệm của người dùng, Fadil mang đến khoang ngồi thoải mái bên trong một kích cỡ nhỏ gọn và đậm chất đô thị. Đồng thời tích hợp hệ thống tiện ích tiện dụng, hỗ trợ tối đa cho hành khách trên xe.
Không gian nội thất của Fadil có thiết kế tương đối đẹp mắt và đặc biệt là có màn hình cảm ứng trung tâm lên đến 7 inch trên phiên bản cao cấp với kết nối Android Auto và Apple CarPlay, giúp người dùng thuận tiện hơn trong việc điều khiển các chức năng giải trí trên xe. Các ghế ngồi đều được bọc da cho cả hai phiên bản. Hệ thống âm thanh 6 loa và kết nối bluetooth cũng là trang bị chung…
Không gian nội thất thoáng đãng và khoang hành lý rộng rãi tạo sự thoải mái cho mọi chuyến đi.
Màn hình giải trí 7 inch kết nối điện thoại và dàn âm thanh 6 loa đem lại trải nghiệm giải trí ấn tượng.
Nội thất bọc da, kết nối Bluetooth, đàm thoại rảnh tay, điều hòa tự động có cảm biến độ ẩm tạo nên một không gian thân thiện.
Tự tin lướt qua mọi con phố, an tâm trên những hành trình dài với động cơ 1.4L cùng hàng loạt tích hợp công nghệ thông minh và tiện dụng giúp tăng cường trải nghiệm lái. Hơn hết là hệ thống an toàn vượt trội nhất phân khúc, cho bạn vững tay lái trên mọi cung đường.
Ở cả 2 phiên bản, VinFast Fadil sở hữu khối động cơ xăng 1.4L cùng hộp số tự động vô cấp CVT. Công suất cực đại 98 mã lực tại 6200 vòng/phút và mômen xoắn cực đại 128Nm (4.400 vòng/phút) . Sức mạnh trên có thể so sánh với những mẫu xe ở phân khúc cao hơn, bởi đối thủ ngang tầm chỉ dùng động cơ 1.0L hoặc 1.2L. Với khối động cơ 1.4L kết hợp cùng hệ thống khung gầm chắc chắn và các trang bị an toàn phong phú giúp chiếc xe mạnh, tăng tốc tốt mang lại trải nghiệm lái phấn khích cho người dùng.
Động cơ & Vận hành | Động cơ | 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng | |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 98/6200 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 128/4400 | ||
Hộp số | Vô cấp, CVT | ||
Dẫn động | Cầu trước | ||
Hệ thống treo trước | MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, dầm xoắn | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
Bảng so sánh công suất động cơ của Fadil và một số mẫu xe phân hạng A: Toyota Wigo, Kia Morning, Hyundai i10, Suzuki Celerio
Hạng A (Bản cao nhất) | Xe đô thị đa dụng | |||
Toyota Wigo G 1.2AT | Kia Morning Si AT | Hyundai i10 1.2AT | Suzuki Celerio 1.0L | Fadil |
1.2L | 1.25L | 1.2L | 1.0L | 1.4L |
86Hp | 86Hp | 82Hp | 67Hp | 98Hp |
107Nm | 120Nm | 114Nm | 90Nm | 128Nm |
Vượt qua các tiêu chí đánh giá khắt khe về độ an toàn của xe mới của ASEAN NCAP Vinfast Fadil đã đạt chứng nhận an toàn 4 sao. Đây cũng là kết quả cao trong phân khúc xe hạng A, xứng đáng với danh xưng “chiếc xe an toàn nhất phân khúc” tại thị trường Việt Nam.
VinFast Fadil sở hữu rất nhiều hệ thống an toàn cao cấp mà chỉ có ở các xe Hạng sang như: Hệ thông cân bằng điện tử ESC, hệ thống chống lật ROM, hệ thống kiểm soát lực kéo TCS, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA…..
CHI TIẾT CÁC TRANG BỊ AN TOÀN TRÊN FADIL:
PHIÊN BẢN | TIÊU CHUẨN | NÂNG CAO | CAO CẤP | |
An toàn, an ninh | Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/tang trống | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |||
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | |||
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | |||
Chức năng chống lật ROM | Có | |||
Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe | Không | Không | Có | |
Camera lùi (tích hợp cùng màn hình) | Không | Có | Có | |
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước | Có | |||
Cảnh báo thắt dây an toàn hai hàng ghế | Có | |||
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX | Có | |||
Hệ thống túi khí | 2 túi khí | 6 Túi khí | ||
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển | Không | Có | Có | |
Chìa khóa mã hóa | Có | |||
Cảnh báo chống trộm | Không | Không | Có |
(Quý khách xoay ngang màn hình để xem thông số dễ dàng trên di động)
THÔNG SỐ / PHIÊN BẢN | TIÊU CHUẨN | NÂNG CAO | CAO CẤP |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3676x1632x1530 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2385 | ||
Tự trọng/ tải trọng (kg) | 993/386 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 |
Động cơ | 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng | ||
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 98/6200 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 128/4400 | ||
Hộp số | Vô cấp, CVT | ||
Dẫn động | Cầu trước | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 32 | ||
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có trị số ốc tan 92 hoặc cao hơn | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 5,11 lít/100km ngoài đô thị 5,85 lít/100km đường hỗn hợp 7,11 lít/100km trong đô thị |
||
Tốc độ tối đa (km/h) | 179 | ||
Hệ thống treo trước | MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, dầm xoắn | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
Đèn pha chiếu xa & chiếu gần | Halogen | ||
Điều chỉnh góc chiếu sáng | Chỉnh cơ | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Halogen | Halogen | LED |
Đèn sương mù trước | Có | ||
Đèn hậu | Halogen | Halogen | LED |
Đèn phanh thứ 3 trên cao | Có | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương | ||
Trụ B sơn màu đen sang trọng | Không | Có | Có |
Kính cửa số chỉnh điện | Lên/ Xuống 1 chạm cửa lái | ||
Kích thước lốp | 185/55R15 | ||
La-zăng | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm, 2 màu | Hợp kim nhôm, 2 màu |
Lốp dự phòng | Có | ||
Màu xe | Tùy chọn trong 6 màu: Trắng, cam, xanh, xám, đỏ, bạc |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | ||
Màu nội thất | Màu đen/xám | ||
Chất liệu bọc ghế | Da tổng hợp | ||
Điều chỉnh ghế hàng ghế trước | Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái + Chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách | ||
Hàng ghế sau | Gập 60/40 | ||
Vô lăng | Chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay | Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay |
Gương trên tấm chắn nắng | Bên lái | Bên lái & hành khách | Bên lái & hành khách |
Đèn trần trước/sau | Có | ||
Thảm lót sàn | Có |
Màn hình đa thông tin | Không | Màn hình cảm ứng 7 inch | Màn hình cảm ứng 7 inch |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động có cảm biến độ ẩm |
Hệ thống âm thanh | AM,FM,MP3, 6 loa | ||
Cổng USB | 1 cổng | 2 cổng | 2 cổng |
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay | Có |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/tang trống | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | ||
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | ||
Chức năng chống lật ROM | Có | ||
Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe | Không | Không | Có |
Camera lùi (tích hợp cùng màn hình) | Không | Có | Có |
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước | Có | ||
Cảnh báo thắt dây an toàn hai hàng ghế | Có | ||
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX | Có | ||
Hệ thống túi khí | 2 túi khí | 6 Túi khí | |
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển | Không | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa | Có | ||
Cảnh báo chống trộm | Không | Không | Có |
TRẮNG WH11
Brahminy White
ĐỎ RE1
Mystique Red
BẠC SI11
De Sat Silver
CAM OR11
Action Orange
XÁM GR11
Neptune Grey
XANH
Luxury Blue
(*) Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước, một số hình ảnh xe có thể khác so với thực tế.
Bảng tính trả góp mang tính chất tham khảo. Để được tư vấn chi tiết về các thủ tục mua xe trả góp. Lãi suất ưu đãi của các ngân hàng. Quý khách hàng vui lòng liên hệ số điện thoại Hotline trên website của chúng tôi.
Lỗi: Không tìm thấy biểu mẫu liên hệ.