VinFast VF 7 là mẫu xe ô tô điện hoàn toàn mới được ra mắt trong khuôn khổ CES 2022. VF 7 thuộc phân khúc CUV hạng C có thiết kế mang dáng dấp mẫu xe ô tô điện của tương lai.
VinFast VF 7
Model | VF 7 |
Động cơ | Điện |
Dẫn động | FWD - Dẫn động cầu trước |
Kích thước (dài x rộng x cao): | 4545 x 1890 x 1635mm |
Chiều dài cơ sở | 2840mm |
Mức tiêu hao nhiên liệu | Quãng đường di chuyển đến 450Km/ lần sạc theo tiêu chuẩn WLTP |
Loại Pin | Lithium |
Ngoại thất
VF 7 sở hữu thiết kế ngoại thất ấn tượng và thu hút với những đường nét góc cạnh, vuông vức mang đến sự khỏe khoắn và mạnh mẽ.
Dải LED hình chữ “V” chạy từ logo đặt chính giữa sang hai bên bên đặc trưng của xe VinFast được thiết kế tinh tế cả trước và sau.
cụm đèn pha LED phía trước dạng projector được thiết kế hình thang, đặt thấp ở dưới cản trước. Vì là ô tô điện nên phần đầu xe VF 7 không có lưới tản nhiệt.
Mui xe được làm vát và phần nóc thiết kế vuốt dần về đuôi xe, mang phong cách gần giống với những chiếc Coupe hiện nay. Đầu tư cho mẫu ô tô điện này, VinFast trang bị tay nắm cửa ẩn vào thân xe giúp tối ưu khí động học. Gương chiếu hậu được sơn hai màu làm thêm phần nổi bật.
Nội thất
VF 7 mang phong cách thiết kế tối giản nhưng mang lại sự tinh tế, sang trong và tối ưu không gian phía trong.
Ưu điểm của các mẫu sẽ điện là sẽ mang lại trải nghiệm và không gian bên trong thoải mái hơn so với các mẫu xe xăng cùng phân khúc. Nội thất 2 màu mang lại sự tinh tếm sang trọng. Vô lăng trang bị trên xe là dạng D-cut với tích hợp các phím bấm chức năng.
Tất cả các thông tin sẽ được hiển thị trên màn hình trung tâm kích thước lớn đặt chính giữa hướng về phía người lái. Cụm phím chọn số (P-R-N-D) đặt ngay bên dưới màn hình và cửa gió điều hòa. Một điểm đặc biệt nữa trong hình ảnh VF 7 là cửa sổ trời được thiết kế rộng gần hết khoang hành khách.
Hệ thống an toàn
(Đang cập nhật)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VINFAST VF7
Thông số xe | VF 7 Eco | VF 7 Plus |
Chiều dài cơ sở | 2840.0 mm | 2840.0 mm |
Chiều dài | 4,545 mm | 4,545 mm |
Chiều rộng | 1,890 mm | 1,890 mm |
Chiều cao | 1,635.75 mm | 1,635.75 mm |
Động cơ | 1 Motor điện | 2 Motor điện |
Công suất tối đa | 201 HP (150 kW) | 349 HP (260 kW) |
Mô men xoắn cực đại | 310 Nm | 500 N |
Hệ dẫn động | FWD | AWD |
Dung lượng Pin | 75,3 kWh | 75,3 kWh |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy Điều kiện tiêu chuẩn châu Âu (WLTP) (Mục tiêu dự kiến) |
450 Km | 431 Km |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Chất liệu da cao cấp thân thiện môi trường |
Trần kính toàn cảnh | Trần kính toàn cảnh |
* Thông số kỹ thuật sơ bộ dựa trên sản phẩm dự kiến sẽ sản xuất và có thể thay đổi